Bảng Giá Bệnh Viện Thẩm Mỹ Gangwhoo – Cập Nhật Chi Phí Mới 2024

Với các dịch vụ làm đẹp hiện nay tại Gangwhoo liệu có mức giá như thế nào chắc là điều mà nhiều người quan tâm. Vậy nên bài viết này sẽ giúp bạn nắm rõ về bảng giá bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo một cách chính xác nhất. Đừng bỏ qua nhé!

bảng giá bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo

Bảng giá bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo mới nhất

Thẩm mỹ mũi

Thẩm mỹ mũi là một dịch vụ nổi bật tại bệnh viện Gangwhoo. Với các dáng mũi còn nhiều khuyết điểm khi đến Gangwhoo đều có thể được xử lý một cách triệt để. Tại Gangwhoo có đa dạng các dịch vụ nâng mũi phù hợp cho từng đối tượng như nâng mũi sụn sườn, nâng mũi Hàn Quốc, nâng mũi Nanoform, nâng mũi cấu trúc,…Đặc biệt trong đó Gangwhoo rất nổi tiếng trong sửa và tái cấu trúc mũi hỏng lại rất đẹp.

Tham khảo bảng giá thẩm mỹ nâng mũi tại Gangwhoo:

STT Tên dịch vụ Giá dịch vụ (vnđ)
BẢNG GIÁ DỊCH VU NÂNG MŨI
1 Nâng mũi Hàn Quốc
12,000,000
2 Nâng mũi bọc sụn
18,000,000
3 Nâng mũi Sline 3D – Lline 3D
30,000,000
4 Nâng mũi Sline 4D – Lline 4D
40,000,000
5 Nâng mũi Sline 6D – Lline 6D
60,000,000
6 Nâng mũi Nanoform 3D
40.000.000
7 Nâng mũi Nanoform 4D
50.000.000
8 Nâng mũi Nanoform 6D
70,000,000
9 Nâng mũi S-line/L-line siêu cấu trúc toàn phần
70,000,000
10 Nâng mũi sụn sườn
100,000,000
11 Phẫu thuật mũi sữa lại (tùy tình trạng)
5 – 7.000.000
12 Thu nhỏ cánh mũi
7,000,000
13 Mài gồ xương mũi
10,000,000
14 Thu nhỏ đầu mũi/ chỉnh đầu mũi
25,000,000
15 Chỉnh xương mũi thô
15,000,000
16 Sụn tai sinh học
(+) 10.000.000
17 Sụn sườn sinh học
(+) 35.000.000

Bấm vào nút ngay dưới đây để xem bảng giá ưu đãi nâng mũi

XEM BẢNG GIÁ KHUYẾN MÃI MỚI NHẤT

Thẩm mỹ nâng ngực

Với nhiều chị em phụ nữ dịch vụ thẩm mỹ nâng ngực ra đời như “phép màu” làm thay đổi sắc vóc hoàn hảo. Vì chỉ có cách thẩm mỹ nâng ngực mới giải quyết được triệt để khuyết điểm vòng ngực. Dù cho hiện trạng vòng ngực của bạn như thế nào thì đến với Gangwhoo đều có thể khắc phục và cải một cách tốt nhất. Đảm bảo cho vòng ngực của bạn thật sự tự nhiên và quyến rũ. 

Tham khảo bảng giá thẩm mỹ nâng ngực tại Gangwhoo:

STT Tên dịch vụ Giá dịch vụ (vnđ)
NÂNG NGỰC – MÔNG
1 Nâng ngực nội soi – Túi nano không chip
75.000.000
2 Nâng ngực nội soi – Túi nano chip
85.000.000
3 Nâng ngực nội soi Polytech
100.000.000
4 Nâng ngực nội soi – Ergonomic
120.000.000
5 Nâng ngực nội soi – Túi Arion
85.000.000
6 Làm hồng nhũ hoa (Tặng thuốc bôi)
15.000.000
7 Thu nhỏ đầu ti 2 bên
20.000.000
8 Thu nhỏ quầng vú 2 bên
25.000.000
9 Loại bỏ vú phụ (1 – 2 vú)
35.000.000
10 Nữ hóa tuyến vú ở nam giới
40.000.000
11 Thu gọn ngực
45.000.000 – 65.000.000
12 Treo ngực sa trễ
45.000.000 – 65.000.000
13 Nâng mông nội soi
60.000.000 – 100.000.000
14 Nâng mông nội soi – Ergonomic
70.000.000 – 100.000.000
15 Cấy mỡ tự thân nâng ngực
50.000.000
16 Cấy mỡ tự thân nâng mông
70.000.000 – 100.000.000

Bấm vào nút ngay dưới đây để xem bảng giá ưu đãi

XEM BẢNG GIÁ KHUYẾN MÃI MỚI NHẤT

Thẩm mỹ hút mỡ bụng

Nếu sở hữu một vòng bụng quá khổ tích tụ nhiều mỡ thì bạn đừng lo, vì tại Gangwhoo có sở hữu công nghệ Lipo Ultrasound hiện đại. Với ưu điểm vượt trội từ tần sóng siêu âm sẽ giúp loại bỏ tối đa lượng mỡ thừa vùng bụng. Đặc biệt bạn sẽ không cần lo lắng về hiện tượng xâm lấn hay nguy hiểm xảy ra. Vì khi thực hiện hút mỡ tại Gangwhoo sẽ mang lại sự an toàn và kết quả làm bạn hài lòng. 

Tham khảo bảng giá thẩm mỹ hút mỡ tại Gangwhoo:

STT Tên dịch vụ Giá dịch vụ (vnđ)
HÚT MỠ CÔNG NGHỆ CAO (LIPO ULTRASOUND)
1 Nâng mũi Hàn Quốc
20.000.000
2 Vùng bụng BMI từ 22 – 22,9 (Từ 60cm – 70cm)
110.000.000
3 Vùng bụng BMI từ 23 – 26 (Từ trên 70cm – 75cm)
120.000.000
4 Vùng bụng BMI từ 23 – 26 (Từ trên 75cm – 80cm)
130.000.000
5 Vùng bụng BMI từ 23 – 26 (Từ trên 80cm – 85cm)
140.000.000
6 Vùng bụng BMI từ 26 – 30 (Từ trên 85cm – 90cm)
150.000.000
7 Vùng bụng BMI trên 30 (Từ trên 90cm – 95cm)
240.000.000
8 Vùng bụng BMI trên 30 (Từ trên 95cm – 100cm)
320.000.000
9 Vùng bụng BMI trên 30 (Từ trên 100cm)
320.000.000 + 10tr/cm
10 Bắp tay số đo dưới 28cm
40.000.000
11 Bắp tay số đo từ 28cm – 35cm
50.000.000
12 Bắp tay số đo trên 35cm
60.000.000
13 Vùng đùi trong
60.000.000
14 Vùng đùi dưới 60cm
100.000.000
15 Vùng đùi từ trên 60cm – 65cm
110.000.000
16 Vùng đùi từ trên 65cm – 70cm
120.000.000
17 Vùng đùi từ trên 70cm – 75cm
130.000.000
18 Vùng đùi trên 75cm
140.000.000
19 Căng da bụng
40.000.000 – 150.000.000
20 Cấy mỡ làm đầy rãnh mũi má
15.000.000
21 Cấy mỡ làm đầy thái dương
20.000.000
22 Cấy mỡ làm đầy trán
20.000.000

Bấm vào nút ngay dưới đây để xem bảng giá ưu đãi

XEM BẢNG GIÁ KHUYẾN MÃI MỚI NHẤT

Thẩm mỹ căng da mặt

Ai cũng mong muốn sở hữu một gương mặt trẻ hóa, bền đẹp theo thời gian. Vậy thì bạn không thể bỏ qua bệnh viện Gangwhoo khi muốn thực hiện thẩm mỹ căng da mặt. Tại Gangwhoo đáp ứng và hội tụ đầy đủ các yếu tố đảm bảo kết quả căng da mặt cho bạn chất lượng và đẹp nhất. 

Tham khảo bảng giá thẩm mỹ căng da mặt tại Gangwhoo:

STT Tên dịch vụ Giá dịch vụ (vnđ)
THẨM MỸ CĂNG DA MẶT
1 Căng da MẶT SMAS
95,000,000
2 Căng da MẶT phẫu thuật
75,000,000
3 Cắt da thừa vùng MẶT
50,000,000
4 Căng da CỔ phẫu thuật
60,000,000
5 Căng da TRÁN phẫu thuật
50,000,000
6 Công Nghệ Trẻ Hóa, Nâng Cơ Thermage Mặt + Cổ
20,000,000
7 Công Nghệ Trẻ Hóa, Nâng Cơ Thermage Mặt
15,000,000
8 Công Nghệ Trẻ Hóa, Nâng Cơ Thermage Cổ
10,000,000
9 Công Nghệ Trẻ Hóa Da Hifu Mặt + Cổ
15,000,000
10 Công Nghệ Trẻ Hóa Da Hifu Mặt
13,000,000
11 Công Nghệ Trẻ Hóa Da Hifu Cổ
5,000,000
12 Công Nghệ Căng Chỉ Face Lifting Thermage Mặt + Cổ
80,000,000
13 Công Nghệ Căng Chỉ Face Lifting Thermage Mặt
60,000,000
14 Công Nghệ Căng Chỉ Face Lifting Thermage Cổ
40,000,000

Thẩm mỹ mắt

Tại Gangwhoo dịch vụ thẩm mỹ mắt cũng là một dịch vụ chiếm được lòng tin của nhiều khách hàng. Bằng những công nghệ và kỹ thuật tiên tiến mà Gangwhoo có thể tạo hình và làm cho đôi mắt trở nên đẹp hơn. Nên bạn hoàn toàn yên tâm khi đến Gangwhoo để thẩm mỹ làm đẹp mắt.

Tham khảo bảng giá thẩm mỹ tại Gangwhoo:

STT Tên dịch vụ Giá dịch vụ (vnđ)
THẨM MỸ MẮT
1 Mí Hàn Quốc
8.000.000
2 Mí Dove Eyes
10.000.000
3 Mí vĩnh viễn
12.000.000
4 Mí Perfect
25.000.000
5 Mí Eyelid
10.000.000
6 Mí 4 in 1
16.000.000
7 Cắt da thừa
10.000.000
8 Lấy mỡ nội soi
5.000.000
9 Tia Plasma
5.000.000
10 Cắt mí dưới Perfect
14.000.000
11 Lấy mỡ mắt nội soi
8.000.000
12 Nâng cung chân mày nội soi
15.000.000
13 Cắt da thừa mí trên qua chân mày
10.000.000
14 Mở góc mắt trong mini
7.000.000
15 Tạo hình góc mắt trong
15.000.000
16 Tạo hình góc mắt ngoài
20.000.000
17 Chỉnh sụp cơ nâng mi 1 bên
15.000.000
18 Chỉnh 2 mắt không đều
20.000.000
19 Phẫu thuật mắt to
30.000.000

Bấm vào nút ngay dưới đây để xem bảng giá ưu đãi

XEM BẢNG GIÁ KHUYẾN MÃI MỚI NHẤT

Thẩm mỹ nha khoa

Sẽ là một thiếu sót lớn nếu như bạn bỏ qua dịch vụ thẩm mỹ nha khoa tại Gangwhoo. Mọi vấn đề về răng hàm như chỉnh răng – niềng nha, cấy ghép implant, làm răng sứ, chữa tủy,… tại Gangwhoo đều xử lý chuyên nghiệp. Sau khi thực hiện xong bạn sẽ sở hữu một hàm răng khỏe, đẹp như mong muốn.

Tham khảo bảng giá thẩm mỹ Nha khoa tại Gangwhoo:

STT Tên dịch vụ Giá dịch vụ (vnđ)
CẮM GHÉP IMPLANT ( IPM)
1 Hệ thống IPM Dentium ( HQ) + Khớp nối
18.000.000
2 Hệ thống IPM Dentium ( Mỹ ) + Khớp nối
19.000.000
3 Hệ thống IPM Tekka ( Pháp ) + Khớp nối
21.000.000
4 Hệ thống IPM cao cấp Strauman ( Thuỵ Sĩ)
29.000.000
5 Ghép xương khối ( tổng hợp )
15.000.000 – 20.000.000
6 Ghép xương đơn lẽ( tổng hợp )
3.000.000 – 5.000.000
7 Đặt màng ( màng xương)
3.000.000
PHỤC HỒI CỐ ĐỊNH RĂNG SỨ THẨM MỸ
8 Mặt dán sứ Veneer loại đẹp
5.000.000
9 Mặt dán sứ Veneer loại mỏng – siêu trong
7.000.000
10 Sứ kim loại
1.200.000
11 Sứ titan
1.700.000
12 Toàn sứ Zirconia
3.000.000
13 Full zirconia
3.500.000
14 Toàn sứ Cercon
4.000.000
15 Toàn sứ Cercon HT
5.000.000
16 Toàn sứ LAVA
7.000.000
17 Toàn sứ INLAY_ONLAY
5.000.000
18 Sứ (kim loại Titan) Full
1.000.000
19 Sứ full zirconia
2.500.000
20 Chốt kim loại
500.000
21 Chốt sợi Carbon
1.000.000
22 Cùi giả kim loại thường
500.000
23 Cùi giả kim loại Titan
700.000
24 Cùi giả Zirconia
1.000.000
25 Mão tạm
100.000
26 Combo 16 răng sứ Zirconia nguyên khối
48.000.000
27 Combo 16 răng sứ full kim loại
27.000.000
28 Combo 16 răng sứ Cercon
64.000.000
29 Combo 16 răng sứ Lava
112.000.000
30 Combo 16 mặt dán Veneer loại đẹp
80.000.000
31 Combo 16 mặt dán Veneer loại mỏng – siêu trong
112.000.000
CHỈNH NHA – NIỀNG RĂNG
32 Máng trong suốt Invisalign
50.000.000 – 140.000.000
33 Mắc cài kim loại thường ( mức độ 1 đến mức độ 3)
25.000.000 – 30.000.000
34 Mắc cài kim loại tự động ( mức độ 1 đến mức độ 3)
30.000.000 – 40.000.000
35 Mắc cài sứ thường ( mức độ 1 đến mức độ 3)
40.000.000 – 50.000.000
36 Mắc cài sứ tự động ( mức độ 1 đến mức độ 3)
50.000.000 – 60.000.000
PHỤC HỒI THÁO LẮP ( RĂNG GIẢ)
37 Răng Việt Nam
250.000
38 Răng Nhật hoặc Mỹ
300.000
39 Răng composite
400.000
40 Răng sứ Vita Đức ( 1 đơn vị – 3 đơn vị)
1.200.000 – 1.600.000
41 Răng sứ Vita Đức ( 4 đơn vị trở lên )
1.200.000 – 1.600.000
42 Răng sứ Vita Đức ( 12 đơn vị trở lên )
1.100.000 – 1.300.000
43 Răng sứ Hà Lan ( 1 đơn vị – 3 đơn vị )
1.200.000 – 1.500.000
44 Răng sứ Hà Lan ( 4 đơn vị trở lên )
1.200.000 – 1.500.000
45 Răng sứ Hà Lan ( 12 đơn vị trở lên )
1.000.000 – 1.300.000
46 Nền nhựa cứng cường lực
1.400.000
47 Nền nhựa cứng chỗng gãy lót vĩ
1.600.000
48 Nền dẻo bán hàm
800.000
49 Nền dẻo toàn hàm
1.200.000
50 Hàm khung kim loại ( chưa tính răng)
1.600.000
51 Hàm khung kim loại titan ( chưa tính răng)
1.600.000
52 Hàm khung liên kết ( crom hoặc titan )
2.600.000
53 Hàm khung liên kết ( răng sứ )
3.500.000
CHỮA TUỶ ( NỘI NHA)
54 Chữa tuỷ răng trẻ em ( răng sữa)
400.000
55 Chữa tuỷ răng 1 chân vĩnh viễn
600.000
56 Chữa tuỷ lại chân 1 răng vĩnh viễn
800.000
57 Chữa tuỷ răng nhiều chân vĩnh viễn
800.000 – 1.000.000
58 Chữa tuỷ lại răng nhiều chân vĩnh viễn
1.500.000 – 2.000.000
NHA CHU
59 Cạo vôi răng và đánh bóng
200.000 – 400.000
60 Cạo vôi răng và đánh bóng răng trẻ em
100.000
61 Cắt lợi trùm
200.000
62 Nạo túi nha chu
300.000
TẨY TRẮNG RĂNG
63 Tại phòng nha bằng đèn Led hoặc Laser
2.500.000
64 Tẩy trắng tại nhà bằng máng tẩy
1.500.000
65 Miếng dán tẩy trắng
500.000
66 Trám thẩm mỹ
300.000 – 500.000
67 Trám fuji
200.000 – 300.000
68 Trám thẩm mỹ cả mặt răng
400.000 – 600.000
69 Trám răng sữa
100.000
NHỔ RĂNG
70 Nhổ răng sữa
FREE
71 Nhổ chân răng
200.000 – 400.000
72 Răng vĩnh viễn lung lay
300.000 – 500.000
73 Răng vĩnh viễn nhổ dễ
500.000
74 Răng vĩnh viễn nhổ khó
700.000 – 1.000.000
75 Dịch vụ nhổ răng khôn / răng hàm trên
1.000.000 – 1.300.000
76 Dịch vụ nhổ răng khôn / răng hàm dưới
1.500.000 – 2.000.000

Bấm vào nút ngay dưới đây để xem bảng giá ưu đãi

XEM BẢNG GIÁ KHUYẾN MÃI MỚI NHẤT

Điểm nổi bật về bệnh viện Gangwhoo

Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo là một địa điểm dẫn đầu về xu hướng làm đẹp tại Việt Nam. Tất cả các dịch vụ của Gangwhoo luôn đảm bảo những yêu cầu về chất lượng. Dù bạn lựa chọn dịch vụ nào cũng sẽ luôn cảm thấy hài lòng về kết quả. 

BVTM Gangwhoo địa điểm làm đẹp uy tín chất lượng hàng đầu

Tại Gangwhoo hội tụ những ưu điểm vượt trội mà ít có địa điểm nào có được, bao gồm như sau:

  • Sở hữu một đội ngũ bác sĩ giàu kinh nghiệm, có kỹ năng và chuyên môn giỏi. Vậy nên đảm bảo kỹ thuật thực hiện là chính xác nhất, đảm bảo mang lại kết quả mỹ mãn làm bạn hài lòng. 
  • Cơ sở trang thiết bị tại Gangwhoo sang trọng, hiện đại. Không gian thể hiện chuẩn quốc tế với sự đáp ứng đầy đủ tiện nghi.
  • Đặc biệt mọi công nghệ và thiết bị máy móc luôn được Gangwhoo nhập khẩu từ nước ngoài. Do đó nên khi ứng dụng công nghệ giúp hỗ trợ cho việc thực hiện nhanh chóng và an toàn hơn.
  • Bên cạnh đó Gangwhoo còn có đội ngũ điều dưỡng luôn nhiệt tình, chu đáo chăm sóc và hỗ  trợ cho bạn. Nên bạn sẽ không cần phải lo lắng khi đến thực hiện các dịch vụ tại bệnh viện Gangwhoo.

Hy vọng bài viết trên bạn đã biết được chính xác về bảng giá bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo. Và hơn hết là mong bạn sẽ nhanh chóng tìm được vẻ đẹp toàn diện khi đến trải nghiệm dịch vụ tại Gangwhoo nhé. 

0901 666 879 Đăng ký ngay