Với các dịch vụ làm đẹp hiện nay tại Gangwhoo liệu có mức giá như thế nào chắc là điều mà nhiều người quan tâm. Vậy nên bài viết này sẽ giúp bạn nắm rõ về bảng giá bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo một cách chính xác nhất. Đừng bỏ qua nhé!
Bảng giá bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo mới nhất
Thẩm mỹ mũi
Thẩm mỹ mũi là một dịch vụ nổi bật tại bệnh viện Gangwhoo. Với các dáng mũi còn nhiều khuyết điểm khi đến Gangwhoo đều có thể được xử lý một cách triệt để. Tại Gangwhoo có đa dạng các dịch vụ nâng mũi phù hợp cho từng đối tượng như nâng mũi sụn sườn, nâng mũi Hàn Quốc, nâng mũi Nanoform, nâng mũi cấu trúc,…Đặc biệt trong đó Gangwhoo rất nổi tiếng trong sửa và tái cấu trúc mũi hỏng lại rất đẹp.
Tham khảo bảng giá thẩm mỹ nâng mũi tại Gangwhoo:
STT | Tên dịch vụ | Giá dịch vụ (vnđ) | |||
---|---|---|---|---|---|
BẢNG GIÁ DỊCH VU NÂNG MŨI | |||||
1 | Nâng mũi Hàn Quốc | 12,000,000 |
|||
2 | Nâng mũi bọc sụn | 18,000,000 |
|||
3 | Nâng mũi Sline 3D – Lline 3D | 30,000,000 |
|||
4 | Nâng mũi Sline 4D – Lline 4D | 40,000,000 |
|||
5 | Nâng mũi Sline 6D – Lline 6D | 60,000,000 |
|||
6 | Nâng mũi Nanoform 3D | 40.000.000 |
|||
7 | Nâng mũi Nanoform 4D | 50.000.000 |
|||
8 | Nâng mũi Nanoform 6D | 70,000,000 |
|||
9 | Nâng mũi S-line/L-line siêu cấu trúc toàn phần | 70,000,000 |
|||
10 | Nâng mũi sụn sườn | 100,000,000 |
|||
11 | Phẫu thuật mũi sữa lại (tùy tình trạng) | 5 – 7.000.000 |
|||
12 | Thu nhỏ cánh mũi | 7,000,000 |
|||
13 | Mài gồ xương mũi | 10,000,000 |
|||
14 | Thu nhỏ đầu mũi/ chỉnh đầu mũi | 25,000,000 |
|||
15 | Chỉnh xương mũi thô | 15,000,000 |
|||
16 | Sụn tai sinh học | (+) 10.000.000 |
|||
17 | Sụn sườn sinh học | (+) 35.000.000 |
Bấm vào nút ngay dưới đây để xem bảng giá ưu đãi nâng mũi
XEM BẢNG GIÁ KHUYẾN MÃI MỚI NHẤT
STT | Tên dịch vụ | Giá dịch vụ (vnđ) | Giá khuyến mãi (vnđ) | ||
---|---|---|---|---|---|
BẢNG GIÁ KHUYẾN MÃI THÁNG 2 THẨM MỸ MŨI | |||||
1 | Nâng mũi Hàn Quốc | 20,000,000 | 10,000,000 | ||
2 | Nâng mũi bọc sụn tự thân | 25.000.000 | 13.000.000 | ||
3 | Nâng mũi Sline 3D – Lline 3D | 40.000.000 | 28.000.000 | ||
4 | Nâng mũi Sline 4D – Lline 4D | 50.000.000 | 40.000.000 | ||
5 | Nâng mũi Sline 6D - Lline 6D | 70.000.000 | 53.000.000 | ||
6 | Nâng mũi Nanoform 3D | 60.000.000 | 39.000.000 | ||
7 | Nâng mũi Nanoform 4D | 70.000.000 | 49.000.000 | ||
8 | Nâng mũi Nanoform 6D | 90.000.000 | 72.000.000 | ||
9 | Sụn tai sinh học | 10.000.000 | 10.000.000 | ||
10 | Sụn Nanoform | 30.000.000 | 20.000.000 | ||
11 | Sụn Surgiform | 30.000.000 | 20.000.000 | ||
12 | Sụn sườn sinh học | 35.000.000 | 30.000.000 | ||
13 | Nâng mũi sụn sườn | 100.000.000 | 85.000.000 | ||
14 | Phẫu thuật mũi sữa lại (tùy tình trạng) | 5 - 7.000.000 | Free | ||
15 | Gom cánh mũi | 10.000.000 | 6.000.000 | ||
16 | Mài gồ xương mũi | 20.000.000 | 10.000.000 | ||
17 | Thu nhỏ đầu mũi mô mềm | 25.000.000 | 15.000.000 | ||
18 | Thu nhỏ đầu mũi + dựng đầu mũi | 30.000.000 | 25.000.000 | ||
19 | Chỉnh xương mũi thô | 20.000.000 | 15.000.000 | ||
20 | Nâng mũi Zose Line | 45.000.000 | 31.000.000 |
Thẩm mỹ nâng ngực
Với nhiều chị em phụ nữ dịch vụ thẩm mỹ nâng ngực ra đời như “phép màu” làm thay đổi sắc vóc hoàn hảo. Vì chỉ có cách thẩm mỹ nâng ngực mới giải quyết được triệt để khuyết điểm vòng ngực. Dù cho hiện trạng vòng ngực của bạn như thế nào thì đến với Gangwhoo đều có thể khắc phục và cải một cách tốt nhất. Đảm bảo cho vòng ngực của bạn thật sự tự nhiên và quyến rũ.
Tham khảo bảng giá thẩm mỹ nâng ngực tại Gangwhoo:
STT | Tên dịch vụ | Giá dịch vụ (vnđ) | |||
---|---|---|---|---|---|
NÂNG NGỰC – MÔNG | |||||
1 | Nâng ngực nội soi – Túi nano không chip | 75.000.000 |
|||
2 | Nâng ngực nội soi – Túi nano chip | 85.000.000 |
|||
3 | Nâng ngực nội soi Polytech | 100.000.000 |
|||
4 | Nâng ngực nội soi – Ergonomic | 120.000.000 |
|||
5 | Nâng ngực nội soi – Túi Arion | 85.000.000 |
|||
6 | Làm hồng nhũ hoa (Tặng thuốc bôi) | 15.000.000 |
|||
7 | Thu nhỏ đầu ti 2 bên | 20.000.000 |
|||
8 | Thu nhỏ quầng vú 2 bên | 25.000.000 |
|||
9 | Loại bỏ vú phụ (1 – 2 vú) | 35.000.000 |
|||
10 | Nữ hóa tuyến vú ở nam giới | 40.000.000 |
|||
11 | Thu gọn ngực | 45.000.000 – 65.000.000 |
|||
12 | Treo ngực sa trễ | 45.000.000 – 65.000.000 |
|||
13 | Nâng mông nội soi | 60.000.000 – 100.000.000 |
|||
14 | Nâng mông nội soi – Ergonomic | 70.000.000 – 100.000.000 |
|||
15 | Cấy mỡ tự thân nâng ngực | 50.000.000 |
|||
16 | Cấy mỡ tự thân nâng mông | 70.000.000 – 100.000.000 |
Bấm vào nút ngay dưới đây để xem bảng giá ưu đãi
XEM BẢNG GIÁ KHUYẾN MÃI MỚI NHẤT
STT | Tên dịch vụ | Giá dịch vụ (vnđ) | |||
---|---|---|---|---|---|
BẢNG GIÁ NÂNG NGỰC | |||||
1 | Nâng ngực nội soi - Túi Gsoft | 50.000.000 | |||
2 | Nâng ngực nội soi - Túi nano không chip | 75.000.000 | |||
3 | Nâng ngực nội soi - Túi nano chip | 85.000.000 | |||
4 | Nâng ngực nội soi - Túi Mentor | 90.000.000 | |||
5 | Nâng ngực nội soi - Túi Mentor Xtra | 120.000.000 | |||
6 | Nâng ngực nội soi - Ergonomic | 110.000.000 | |||
7 | Nâng ngực nội soi - Túi Arion | 85.000.000 | |||
8 | Làm hồng nhũ hoa (Tặng kem bôi) | 15.000.000 | |||
9 | Thu nhỏ đầu ti 2 bên | 20.000.000 | |||
10 | Thu nhỏ quầng vú 2 bên | 25.000.000 | |||
11 | Loại bỏ vú phụ (1 - 2 vú) | 35.000.000 | |||
12 | Nữ hóa tuyến vú ở nam giới | 40.000.000 | |||
13 | Thu gọn ngực | 45.000.000 - 65.000.000 | |||
14 | Treo ngực sa trễ | 45.000.000 - 65.000.000 | |||
15 | Nâng mông nội soi Polytech | 100.000.000 | |||
16 | Nâng mông nội soi - Ergonomic | 120.000.000 | |||
17 | Cấy mỡ tự thân nâng ngực | 50.000.000 | |||
18 | Cấy mỡ tự thân nâng mông | 70.000.000 - 100.000.000 |
Thẩm mỹ hút mỡ bụng
Nếu sở hữu một vòng bụng quá khổ tích tụ nhiều mỡ thì bạn đừng lo, vì tại Gangwhoo có sở hữu công nghệ Lipo Ultrasound hiện đại. Với ưu điểm vượt trội từ tần sóng siêu âm sẽ giúp loại bỏ tối đa lượng mỡ thừa vùng bụng. Đặc biệt bạn sẽ không cần lo lắng về hiện tượng xâm lấn hay nguy hiểm xảy ra. Vì khi thực hiện hút mỡ tại Gangwhoo sẽ mang lại sự an toàn và kết quả làm bạn hài lòng.
Tham khảo bảng giá thẩm mỹ hút mỡ tại Gangwhoo:
STT | Tên dịch vụ | Giá dịch vụ (vnđ) | |||
---|---|---|---|---|---|
HÚT MỠ CÔNG NGHỆ CAO (LIPO ULTRASOUND) | |||||
1 | Nâng mũi Hàn Quốc | 20.000.000 |
|||
2 | Vùng bụng BMI từ 22 – 22,9 (Từ 60cm – 70cm) | 110.000.000 |
|||
3 | Vùng bụng BMI từ 23 – 26 (Từ trên 70cm – 75cm) | 120.000.000 |
|||
4 | Vùng bụng BMI từ 23 – 26 (Từ trên 75cm – 80cm) | 130.000.000 |
|||
5 | Vùng bụng BMI từ 23 – 26 (Từ trên 80cm – 85cm) | 140.000.000 |
|||
6 | Vùng bụng BMI từ 26 – 30 (Từ trên 85cm – 90cm) | 150.000.000 |
|||
7 | Vùng bụng BMI trên 30 (Từ trên 90cm – 95cm) | 240.000.000 |
|||
8 | Vùng bụng BMI trên 30 (Từ trên 95cm – 100cm) | 320.000.000 |
|||
9 | Vùng bụng BMI trên 30 (Từ trên 100cm) | 320.000.000 + 10tr/cm |
|||
10 | Bắp tay số đo dưới 28cm | 40.000.000 |
|||
11 | Bắp tay số đo từ 28cm – 35cm | 50.000.000 |
|||
12 | Bắp tay số đo trên 35cm | 60.000.000 |
|||
13 | Vùng đùi trong | 60.000.000 |
|||
14 | Vùng đùi dưới 60cm | 100.000.000 |
|||
15 | Vùng đùi từ trên 60cm – 65cm | 110.000.000 |
|||
16 | Vùng đùi từ trên 65cm – 70cm | 120.000.000 |
|||
17 | Vùng đùi từ trên 70cm – 75cm | 130.000.000 |
|||
18 | Vùng đùi trên 75cm | 140.000.000 |
|||
19 | Căng da bụng | 40.000.000 – 150.000.000 |
|||
20 | Cấy mỡ làm đầy rãnh mũi má | 15.000.000 |
|||
21 | Cấy mỡ làm đầy thái dương | 20.000.000 |
|||
22 | Cấy mỡ làm đầy trán | 20.000.000 |
Bấm vào nút ngay dưới đây để xem bảng giá ưu đãi
XEM BẢNG GIÁ KHUYẾN MÃI MỚI NHẤT
Tên dịch vụ | Giá dịch vụ | Giá khuyến mãi |
Vùng bụng BMI từ 22 - 22,9 (dưới 60cm) | 80,000,000 | 40,000,000 |
Vùng bụng BMI từ 22 - 22,9 (Từ 60cm - 70cm) | 110,000,000 | 55,000,000 |
Vùng bụng BMI từ 23 - 26 (Từ trên 70cm - 75cm) | 120,000,000 | 60,000,000 |
Vùng bụng BMI từ 23 - 26 (Từ trên 75cm - 80cm) | 130,000,000 | 70,000,000 |
Vùng bụng BMI từ 23 - 26 (Từ trên 80cm - 85cm) | 140,000,000 | 70,000,000 |
Vùng bụng BMI từ 26 - 30 (Từ trên 85cm - 90cm) | 150,000,000 | 75,000,000 |
Vùng bụng BMI trên 30 (Từ trên 90cm - 95cm) | 240.000.000 | 120.000.000 |
Vùng bụng BMI trên 30 (Từ trên 95cm - 100cm) | 320.000.000 | 160.000.000 |
Vùng bụng BMI trên 30 (Từ trên 100cm) | 320.000.000 + 10tr/cm | 160.000.000 + 5tr/cm |
Bắp tay số đo dưới 28cm | 40,000,000 | 20,000,000 |
Bắp tay số đo từ 28cm - 35cm | 50,000,000 | 25,000,000 |
Bắp tay số đo trên 35cm | 60,000,000 | 30,000,000 |
Vùng đùi trong | 60,000,000 | 30,000,000 |
Vùng đùi dưới 60cm | 100,000,000 | 50,000,000 |
Vùng đùi từ trên 60cm - 65cm | 110,000,000 | 60,000,000 |
Vùng đùi từ trên 65cm - 70cm | 120,000,000 | 60,000,000 |
Vùng đùi từ trên 70cm - 75cm | 130,000,000 | 65,000,000 |
Vùng đùi trên 75cm | 140,000,000 | 70,000,000 |
Căng da bụng | 40.000.000 - 150.000.000 | Tùy tình trạng khách |
Cấy mỡ làm đầy rãnh mũi má | 15,000,000 | 12,000,000 |
Cấy mỡ làm đầy thái dương | 20,000,000 | 15,000,000 |
Cấy mỡ làm đầy trán | 20,000,000 | 15,000,000 |
Thẩm mỹ căng da mặt
Ai cũng mong muốn sở hữu một gương mặt trẻ hóa, bền đẹp theo thời gian. Vậy thì bạn không thể bỏ qua bệnh viện Gangwhoo khi muốn thực hiện thẩm mỹ căng da mặt. Tại Gangwhoo đáp ứng và hội tụ đầy đủ các yếu tố đảm bảo kết quả căng da mặt cho bạn chất lượng và đẹp nhất.
Tham khảo bảng giá thẩm mỹ căng da mặt tại Gangwhoo:
STT | Tên dịch vụ | Giá dịch vụ (vnđ) | |||
---|---|---|---|---|---|
THẨM MỸ CĂNG DA MẶT | |||||
1 | Căng da MẶT SMAS | 95,000,000 |
|||
2 | Căng da MẶT phẫu thuật | 75,000,000 |
|||
3 | Cắt da thừa vùng MẶT | 50,000,000 |
|||
4 | Căng da CỔ phẫu thuật | 60,000,000 |
|||
5 | Căng da TRÁN phẫu thuật | 50,000,000 |
|||
6 | Công Nghệ Trẻ Hóa, Nâng Cơ Thermage Mặt + Cổ | 20,000,000 |
|||
7 | Công Nghệ Trẻ Hóa, Nâng Cơ Thermage Mặt | 15,000,000 |
|||
8 | Công Nghệ Trẻ Hóa, Nâng Cơ Thermage Cổ | 10,000,000 |
|||
9 | Công Nghệ Trẻ Hóa Da Hifu Mặt + Cổ | 15,000,000 |
|||
10 | Công Nghệ Trẻ Hóa Da Hifu Mặt | 13,000,000 |
|||
11 | Công Nghệ Trẻ Hóa Da Hifu Cổ | 5,000,000 |
|||
12 | Công Nghệ Căng Chỉ Face Lifting Thermage Mặt + Cổ | 80,000,000 |
|||
13 | Công Nghệ Căng Chỉ Face Lifting Thermage Mặt | 60,000,000 |
|||
14 | Công Nghệ Căng Chỉ Face Lifting Thermage Cổ | 40,000,000 |
Thẩm mỹ mắt
Tại Gangwhoo dịch vụ thẩm mỹ mắt cũng là một dịch vụ chiếm được lòng tin của nhiều khách hàng. Bằng những công nghệ và kỹ thuật tiên tiến mà Gangwhoo có thể tạo hình và làm cho đôi mắt trở nên đẹp hơn. Nên bạn hoàn toàn yên tâm khi đến Gangwhoo để thẩm mỹ làm đẹp mắt.
Tham khảo bảng giá thẩm mỹ tại Gangwhoo:
STT | Tên dịch vụ | Giá dịch vụ (vnđ) | |||
---|---|---|---|---|---|
THẨM MỸ MẮT | |||||
1 | Mí Hàn Quốc | 8.000.000 |
|||
2 | Mí Dove Eyes | 10.000.000 |
|||
3 | Mí vĩnh viễn | 12.000.000 |
|||
4 | Mí Perfect | 25.000.000 |
|||
5 | Mí Eyelid | 10.000.000 |
|||
6 | Mí 4 in 1 | 16.000.000 |
|||
7 | Cắt da thừa | 10.000.000 |
|||
8 | Lấy mỡ nội soi | 5.000.000 |
|||
9 | Tia Plasma | 5.000.000 |
|||
10 | Cắt mí dưới Perfect | 14.000.000 |
|||
11 | Lấy mỡ mắt nội soi | 8.000.000 |
|||
12 | Nâng cung chân mày nội soi | 15.000.000 |
|||
13 | Cắt da thừa mí trên qua chân mày | 10.000.000 |
|||
14 | Mở góc mắt trong mini | 7.000.000 |
|||
15 | Tạo hình góc mắt trong | 15.000.000 |
|||
16 | Tạo hình góc mắt ngoài | 20.000.000 |
|||
17 | Chỉnh sụp cơ nâng mi 1 bên | 15.000.000 |
|||
18 | Chỉnh 2 mắt không đều | 20.000.000 |
|||
19 | Phẫu thuật mắt to | 30.000.000 |
Bấm vào nút ngay dưới đây để xem bảng giá ưu đãi
XEM BẢNG GIÁ KHUYẾN MÃI MỚI NHẤT
STT | Tên dịch vụ | Giá dịch vụ (vnđ) | |||
---|---|---|---|---|---|
THẨM MỸ MẮT | |||||
1 | Mí Hàn Quốc | 8.000.000 | |||
2 | Mí Dove Eyes | 10.000.000 | |||
3 | Mí vĩnh viễn | 12.000.000 | |||
4 | Mí Perfect | 30.000.000 | |||
5 | Mí Eyelid | 10.000.000 | |||
6 | Mí 4 in 1 | 16.000.000 | |||
7 | Cắt da thừa | 10.000.000 | |||
8 | Lấy mỡ nội soi | 5.000.000 | |||
9 | Tia Plasma | 5.000.000 | |||
10 | Cắt mí dưới Perfect | 14.000.000 | |||
11 | Lấy mỡ mắt nội soi | 8.000.000 | |||
12 | Nâng cung chân mày nội soi | 15.000.000 | |||
13 | Cắt da thừa mí trên qua chân mày | 10.000.000 | |||
14 | Mở góc mắt trong mini | 7.000.000 | |||
15 | Tạo hình góc mắt trong | 15.000.000 | |||
16 | Tạo hình góc mắt ngoài | 20.000.000 | |||
17 | Chỉnh sụp cơ nâng mi 1 bên | 15.000.000 | |||
18 | Chỉnh 2 mắt không đều | 20.000.000 | |||
19 | Phẫu thuật mắt to | 30.000.000 |
Thẩm mỹ nha khoa
Sẽ là một thiếu sót lớn nếu như bạn bỏ qua dịch vụ thẩm mỹ nha khoa tại Gangwhoo. Mọi vấn đề về răng hàm như chỉnh răng – niềng nha, cấy ghép implant, làm răng sứ, chữa tủy,… tại Gangwhoo đều xử lý chuyên nghiệp. Sau khi thực hiện xong bạn sẽ sở hữu một hàm răng khỏe, đẹp như mong muốn.
Tham khảo bảng giá thẩm mỹ Nha khoa tại Gangwhoo:
STT | Tên dịch vụ | Giá dịch vụ (vnđ) | |||
---|---|---|---|---|---|
CẮM GHÉP IMPLANT ( IPM) | |||||
1 | Hệ thống IPM Dentium ( HQ) + Khớp nối | 18.000.000 |
|||
2 | Hệ thống IPM Dentium ( Mỹ ) + Khớp nối | 19.000.000 |
|||
3 | Hệ thống IPM Tekka ( Pháp ) + Khớp nối | 21.000.000 |
|||
4 | Hệ thống IPM cao cấp Strauman ( Thuỵ Sĩ) | 29.000.000 |
|||
5 | Ghép xương khối ( tổng hợp ) | 15.000.000 – 20.000.000 |
|||
6 | Ghép xương đơn lẽ( tổng hợp ) | 3.000.000 – 5.000.000 |
|||
7 | Đặt màng ( màng xương) | 3.000.000 |
|||
PHỤC HỒI CỐ ĐỊNH RĂNG SỨ THẨM MỸ | |||||
8 | Mặt dán sứ Veneer loại đẹp | 5.000.000 |
|||
9 | Mặt dán sứ Veneer loại mỏng – siêu trong | 7.000.000 |
|||
10 | Sứ kim loại | 1.200.000 |
|||
11 | Sứ titan | 1.700.000 |
|||
12 | Toàn sứ Zirconia | 3.000.000 |
|||
13 | Full zirconia | 3.500.000 |
|||
14 | Toàn sứ Cercon | 4.000.000 |
|||
15 | Toàn sứ Cercon HT | 5.000.000 |
|||
16 | Toàn sứ LAVA | 7.000.000 |
|||
17 | Toàn sứ INLAY_ONLAY | 5.000.000 |
|||
18 | Sứ (kim loại Titan) Full | 1.000.000 |
|||
19 | Sứ full zirconia | 2.500.000 |
|||
20 | Chốt kim loại | 500.000 |
|||
21 | Chốt sợi Carbon | 1.000.000 |
|||
22 | Cùi giả kim loại thường | 500.000 |
|||
23 | Cùi giả kim loại Titan | 700.000 |
|||
24 | Cùi giả Zirconia | 1.000.000 |
|||
25 | Mão tạm | 100.000 |
|||
26 | Combo 16 răng sứ Zirconia nguyên khối | 48.000.000 |
|||
27 | Combo 16 răng sứ full kim loại | 27.000.000 |
|||
28 | Combo 16 răng sứ Cercon | 64.000.000 |
|||
29 | Combo 16 răng sứ Lava | 112.000.000 |
|||
30 | Combo 16 mặt dán Veneer loại đẹp | 80.000.000 |
|||
31 | Combo 16 mặt dán Veneer loại mỏng – siêu trong | 112.000.000 |
|||
CHỈNH NHA – NIỀNG RĂNG | |||||
32 | Máng trong suốt Invisalign | 50.000.000 – 140.000.000 |
|||
33 | Mắc cài kim loại thường ( mức độ 1 đến mức độ 3) | 25.000.000 – 30.000.000 |
|||
34 | Mắc cài kim loại tự động ( mức độ 1 đến mức độ 3) | 30.000.000 – 40.000.000 |
|||
35 | Mắc cài sứ thường ( mức độ 1 đến mức độ 3) | 40.000.000 – 50.000.000 |
|||
36 | Mắc cài sứ tự động ( mức độ 1 đến mức độ 3) | 50.000.000 – 60.000.000 |
|||
PHỤC HỒI THÁO LẮP ( RĂNG GIẢ) | |||||
37 | Răng Việt Nam | 250.000 |
|||
38 | Răng Nhật hoặc Mỹ | 300.000 |
|||
39 | Răng composite | 400.000 |
|||
40 | Răng sứ Vita Đức ( 1 đơn vị – 3 đơn vị) | 1.200.000 – 1.600.000 |
|||
41 | Răng sứ Vita Đức ( 4 đơn vị trở lên ) | 1.200.000 – 1.600.000 |
|||
42 | Răng sứ Vita Đức ( 12 đơn vị trở lên ) | 1.100.000 – 1.300.000 |
|||
43 | Răng sứ Hà Lan ( 1 đơn vị – 3 đơn vị ) | 1.200.000 – 1.500.000 |
|||
44 | Răng sứ Hà Lan ( 4 đơn vị trở lên ) | 1.200.000 – 1.500.000 |
|||
45 | Răng sứ Hà Lan ( 12 đơn vị trở lên ) | 1.000.000 – 1.300.000 |
|||
46 | Nền nhựa cứng cường lực | 1.400.000 |
|||
47 | Nền nhựa cứng chỗng gãy lót vĩ | 1.600.000 |
|||
48 | Nền dẻo bán hàm | 800.000 |
|||
49 | Nền dẻo toàn hàm | 1.200.000 |
|||
50 | Hàm khung kim loại ( chưa tính răng) | 1.600.000 |
|||
51 | Hàm khung kim loại titan ( chưa tính răng) | 1.600.000 |
|||
52 | Hàm khung liên kết ( crom hoặc titan ) | 2.600.000 |
|||
53 | Hàm khung liên kết ( răng sứ ) | 3.500.000 |
|||
CHỮA TUỶ ( NỘI NHA) | |||||
54 | Chữa tuỷ răng trẻ em ( răng sữa) | 400.000 |
|||
55 | Chữa tuỷ răng 1 chân vĩnh viễn | 600.000 |
|||
56 | Chữa tuỷ lại chân 1 răng vĩnh viễn | 800.000 |
|||
57 | Chữa tuỷ răng nhiều chân vĩnh viễn | 800.000 – 1.000.000 |
|||
58 | Chữa tuỷ lại răng nhiều chân vĩnh viễn | 1.500.000 – 2.000.000 |
|||
NHA CHU | |||||
59 | Cạo vôi răng và đánh bóng | 200.000 – 400.000 |
|||
60 | Cạo vôi răng và đánh bóng răng trẻ em | 100.000 |
|||
61 | Cắt lợi trùm | 200.000 |
|||
62 | Nạo túi nha chu | 300.000 |
|||
TẨY TRẮNG RĂNG | |||||
63 | Tại phòng nha bằng đèn Led hoặc Laser | 2.500.000 |
|||
64 | Tẩy trắng tại nhà bằng máng tẩy | 1.500.000 |
|||
65 | Miếng dán tẩy trắng | 500.000 |
|||
66 | Trám thẩm mỹ | 300.000 – 500.000 |
|||
67 | Trám fuji | 200.000 – 300.000 |
|||
68 | Trám thẩm mỹ cả mặt răng | 400.000 – 600.000 |
|||
69 | Trám răng sữa | 100.000 |
|||
NHỔ RĂNG | |||||
70 | Nhổ răng sữa | FREE |
|||
71 | Nhổ chân răng | 200.000 – 400.000 |
|||
72 | Răng vĩnh viễn lung lay | 300.000 – 500.000 |
|||
73 | Răng vĩnh viễn nhổ dễ | 500.000 |
|||
74 | Răng vĩnh viễn nhổ khó | 700.000 – 1.000.000 |
|||
75 | Dịch vụ nhổ răng khôn / răng hàm trên | 1.000.000 – 1.300.000 |
|||
76 | Dịch vụ nhổ răng khôn / răng hàm dưới | 1.500.000 – 2.000.000 |
Bấm vào nút ngay dưới đây để xem bảng giá ưu đãi
XEM BẢNG GIÁ KHUYẾN MÃI MỚI NHẤT
STT | Tên dịch vụ | Giá dịch vụ (vnđ) | Giá khuyến mãi (vnđ) | ||
---|---|---|---|---|---|
BẢNG GIÁ KHUYẾN MÃI NHA KHOA THÁNG 4 | |||||
1 | Chỉnh nha - Niềng răng | Tùy mắc cài |
Tùy mắc cài |
||
2 | Trám thẩm mỹ | 500.000/Răng |
300.000/Răng |
||
3 | Trám Fuji | 700.000/Răng |
500.000/Răng |
||
4 | Kit tẩy trắng răng tại nhà | 1,500,000 |
1.000.000 - 1.500.000 |
||
5 | Tẩy trắng răng bằng đèn Led hoặc Laser | 2,500,000 |
1.500.000 - 1.800.000 |
||
6 | Bọc sứ | Tùy loại sứ |
Tùy loại sứ |
Điểm nổi bật về bệnh viện Gangwhoo
Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo là một địa điểm dẫn đầu về xu hướng làm đẹp tại Việt Nam. Tất cả các dịch vụ của Gangwhoo luôn đảm bảo những yêu cầu về chất lượng. Dù bạn lựa chọn dịch vụ nào cũng sẽ luôn cảm thấy hài lòng về kết quả.
Tại Gangwhoo hội tụ những ưu điểm vượt trội mà ít có địa điểm nào có được, bao gồm như sau:
- Sở hữu một đội ngũ bác sĩ giàu kinh nghiệm, có kỹ năng và chuyên môn giỏi. Vậy nên đảm bảo kỹ thuật thực hiện là chính xác nhất, đảm bảo mang lại kết quả mỹ mãn làm bạn hài lòng.
- Cơ sở trang thiết bị tại Gangwhoo sang trọng, hiện đại. Không gian thể hiện chuẩn quốc tế với sự đáp ứng đầy đủ tiện nghi.
- Đặc biệt mọi công nghệ và thiết bị máy móc luôn được Gangwhoo nhập khẩu từ nước ngoài. Do đó nên khi ứng dụng công nghệ giúp hỗ trợ cho việc thực hiện nhanh chóng và an toàn hơn.
- Bên cạnh đó Gangwhoo còn có đội ngũ điều dưỡng luôn nhiệt tình, chu đáo chăm sóc và hỗ trợ cho bạn. Nên bạn sẽ không cần phải lo lắng khi đến thực hiện các dịch vụ tại bệnh viện Gangwhoo.
Hy vọng bài viết trên bạn đã biết được chính xác về bảng giá bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo. Và hơn hết là mong bạn sẽ nhanh chóng tìm được vẻ đẹp toàn diện khi đến trải nghiệm dịch vụ tại Gangwhoo nhé.